Ý nghĩa của từ Trái phiếu là gì:
Trái phiếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ Trái phiếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Trái phiếu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


Giấy chứng nhận về công trái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trái phiếu". Những từ có chứa "trái phiếu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phiếu đầu phiếu bỏ phiếu đ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


Giấy chứng nhận về công trái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


phiếu chứng nhận khoản tiền vay của nhà nước hoặc các công ti lớn, có uy tín, người chủ của phiếu được hưởng lợi tức hằng năm cho đến khi hoàn lại vốn vay theo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


Trái phiếu là một loại chứng khoán quy định nghĩa vụ của người phát hành (người vay tiền) phải trả cho người nắm giữ chứng khoán (người cho vay) một khoản tiền xác định, thường là trong những khoảng t [..]
Nguồn: vietsourcing.edu.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


Trái phiếu là một loại chứng khoán quy định nghĩa vụ của người phát hành (người vay tiền) phải trả cho người nắm giữ chứng khoán (người cho vay) một khoản tiền xác định, thường là trong những khoảng t [..]
Nguồn: eduvn.nguonlucviet.info

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


Trái phiếu là một loại chứng khoán quy định nghĩa vụ của người phát hành (người vay tiền) phải trả cho người nắm giữ chứng khoán (người cho vay) một khoản tiền xác định, thường là trong những khoảng thời gian cụ thể, và phải hoàn trả khoản cho vay ban đầu khi nó đáo [..]
Nguồn: vib.com.vn (offline)

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


là loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn nợ của tổ chức phát hành.
Nguồn: vietfin.net

8

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


là một chứng nhận nghĩa vụ nợ của người phát hành phải trả cho người sở hữu trái phiếu đối với một khoản tiền cụ thể (mệnh giá của trái phiếu), trong một thời gian xác định và với một lợi tức quy định. Người phát hành có thể là doanh nghiệp (trái phiếu trong trường hợp này được gọi là trái phiếu doanh nghiệp), một tổ chức chính quyền như Kho bạc nh [..]
Nguồn: hnx.vn (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


Bond Trái phiếu là một chứng nhận chịu lãi do chính phủ hay một doanh nghiệp phát hành cam kết trả cho người sử hữu trái phiếu một số tiền nhất định vào một thời gian nhất định. [..]
Nguồn: bsc.com.vn

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


Trái phiếu là một chứng nhận nghĩa vụ nợ của người phát hành phải trả cho người sở hữu trái phiếu đối với một khoản tiền cụ thể (mệnh giá của trái phiếu), trong một thời gian xác định và với một lợi t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trái phiếu


Trái phiếu là một chứng nhận chịu lãi do chính phủ hay một doanh nghiệp phát hành cam kết trả cho người sử hữu trái phiếu một số tiền nhất định vào một thời gian nhất định.
Nguồn: shbs.com.vn (offline)

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Trái phiếu


Giấy chứng nhận về công trái.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< Thu thuần lãi Tái cấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa